Chương trình giảng dạy cho đi đến trường đại học và trường dạy nghề
Khóa2năm
Nhập học vào tháng 4, thời gian học 2 năm.
(Sơ cấp – Trung cấp – Trung thượng cấp –
Thượng cấp; mỗi cấp độ kéo dài 6 tháng).
Tập trung luyện thi vào đại học.
|
|
Khóa1năm6tháng
Nhập học tháng 10, thời gian học 1.5 năm.
(Sơ cấp – Trung cấp –
Trung thượng cấp; mỗi cấp độ kéo dài 6 tháng).
Tập trung luyện thi vào các trường đại học hoặc senmon..
|
|
Tiết1 |
09:00-09:45 |
|
Tiết2 |
09:55-10:40 |
|
Tiết3 |
10:50-11:35 |
|
Tiết4 |
11:45-12:30 |
|
|
|
Tiết1 |
13:00-13:45 |
|
Tiết2 |
13:55-14:40 |
|
Tiết3 |
14:50-15:35 |
|
Tiết4 |
15:45-16:30 |
|
Ví dụ về buổi học ngày thứ 4:
LỚP SƠ CẤP
Tiết1 |
Tiếng Nhật tổng hợp (Minna no nihongo 1). |
Tiết2 |
Tiếng Nhật tổng hợp (Minna no nihongo 1). |
Tiết3 |
Tiếng Nhật tổng hợp (Minna no nihongo 1). |
Tiết4 |
Luyện nghe (Minna no nihongo 1 chōkai task 25). |
|
|
LỚP THƯỢNG CẤP
Tiết1 |
Tiếng Nhật tổng hợp (Tema betsu jyōkyū de manabu nihongo). |
Tiết2 |
Tiếng Nhật tổng hợp (Tema betsu jyōkyū de manabu nihongo). |
Tiết3 |
Ngữ pháp (Shinkanzen master bunpou nihongo nōryoku shiken N1). |
Tiết4 |
Ngữ pháp (Shinkanzen master bunpou nihongo nōryoku shiken N1). |
|